Mạng lưới tác giả Trung Quốc lần thứ 12 | |||||
Xếp hạng | Tác giả | Quê quán | Nhuận bút ( vạn nguyên ) | Tuổi tác | Tác phẩm đại biểu |
1 |
Đường Gia Tam Thiếu | Bắc Kinh |
13000 |
37 | 《 Đấu La Đại Lục 》 |
2 | Thiên Tàm Thổ Đậu | Tứ Xuyên Đức Dương | 10500 | 29 | 《 Nguyên Tôn 》 |
3 | Vô Tội | Giang Tô Vô Tích | 6000 | 39 | 《 Lưu Manh Cao Thủ 》 |
4 | Nguyệt Quan | Liêu Ninh Thẩm Dương | 5000 | 46 | 《 Đại Vận Hà 》 |
5 | Thiên Sứ Oscar | Giang Tô Nam Kinh | 4930 | 42 | 《 Thịnh Đường Phong Hoa 》 |
6 | Khô Lâu Tinh Linh | Sơn Đông Yên Đài | 3900 | 37 | 《 Đấu Chiến Cuồng Triều 》 |
7 | Khiêu Vũ | Giang Tô Nam Kinh | 3400 | 37 | 《 Ác Ma Pháp Tắc 》 |
8 | Liễu Hạ Huy | Hà Nam Tín Dương | 2600 | 30 | 《 Thiên Tài Y Sinh 》 |
9 | Đằng Bình | Phúc Kiến Hạ Môn | 2500 | 37 | 《 Trung Hoa Dị Tưởng Tập 》 |
10 | Hà Thường Tại | Hà Bắc Thạch Gia Trang | 2500 | 42 | 《 Vấn Đỉnh Ký 》 |
11 | Thủy Thiên Thừa | Hải Nam Hải Khâu | 2000 | 31 | 《 Thâm Uyên Du Hí 》 |
12 | Cao Lâu Đại Hạ | Sơn Đông Truy Bác | 2000 | 38 | 《 Thái Sơ 》 |
13 |
Ngư Nhân Nhị Đại | Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân | 1650 | 35 | 《 Giáo Hoa Đích Thiếp Thân Cao Thủ 》 |
14 | Bạch Cơ Oản | Sơn Đông Thanh Đảo | 1600 | 22 | 《 Phiếu Miểu 》 |
15 | Yêu Dạ | Hồ Nam Sâm Châu | 1500 | 34 | 《 Bất Diệt Long Đế 》 |
Mạng lưới tác giả Trung Quốc lần thứ 11 | |||||
Xếp hạng | Tác giả | Quê quán | Nhuận bút ( vạn nguyên ) | Tuổi tác | Tác phẩm đại biểu |
1 |
Đường Gia Tam Thiếu | Bắc Kinh |
12200 |
36 | 《 Đấu La Đại Lục 》 |
2 | Thiên Tàm Thổ Đậu | Tứ Xuyên Đức Dương | 6000 | 28 | 《 Vũ Động Càn Khôn 》 |
3 | Ngã Cật Tây Hồng Thị | Giang Tô Dương Châu | 5000 | 30 | 《 Tinh Thần Biến 》 |
4 | Nguyệt Quan | Liêu Ninh Thẩm Dương | 4800 | 45 | 《 Cẩm Y Dạ Hành 》 |
5 | Khô Lâu Tinh Linh | Sơn Đông Yên Đài | 4600 | 36 | 《 Thánh Đường 》 |
6 | Thiên Sứ Oscar | Giang Tô Nam Kinh | 4500 | 41 | 《 Thịnh Đường Phong Hoa 》 |
7 | Mộng Nhập Thần Cơ | Hồ Nam Thường Đức | 2700 | 33 | 《 Long Phù 》 |
8 | Thần Đông | Bắc Kinh | 2600 | 35 | 《 Hoàn Mỹ Thế Giới 》 |
9 | Liễu Hạ Huy | Hà Nam Tín Dương | 2500 | 29 | 《 Nghịch Lân 》 |
10 | Cao Lâu Đại Hạ | Sơn Đông Truy Bác | 2100 | 37 | 《 Tuyệt Thế Thiên Quân 》 |
11 | Yên Vũ Giang Nam | Liêu Ninh Thẩm Dương | 1900 | 43 | 《 Vĩnh Dạ Quân Vương 》 |
12 | Phong Hỏa Hí Chư Hầu | Chiết Giang Hàng Châu | 1800 | 31 | 《 Tuyết Trung Hãn Đao Hành 》 |
13 |
Yêu Dạ | Hồ Nam Sâm Châu | 1700 | 33 | 《 Bất Diệt Long Đế 》 |
14 | Vô Tội | Giang Tô Vô Tích | 1660 | 38 | 《 Kiếm Vương Triều 》 |
15 | Hà Thường Tại | Hà Bắc Thạch Gia Trang | 1650 | 41 | 《 Vấn Đỉnh Thủ 》 |
Mạng lưới tác giả Trung Quốc lần thứ 10 | |||||
Xếp hạng | Tác giả | Quê quán | Nhuận bút ( vạn nguyên ) | Tuổi tác | Tác phẩm đại biểu |
1 |
Đường Gia Tam Thiếu | Bắc Kinh |
11000 |
34 | 《 Đấu La Đại Lục 》 |
2 | Thiên Tàm Thổ Đậu | Tứ Xuyên Đức Dương | 4600 | 26 | 《 Đấu Phá Thương Khung 》 |
3 | Thần Đông | Bắc Kinh | 3800 | 34 | 《 Hoàn Mỹ Thế Giới 》 |
4 | Khô Lâu Tinh Linh | Sơn Đông Yên Đài | 2800 | 34 | 《 Tinh Chiến Phong Bạo 》 |
5 | Cao Lâu Đại Hạ | Sơn Đông Truy Bác | 2100 | 35 | 《 Sất Trá Phong Vân 》 |
6 | Yên Vũ Giang Nam | Liêu Ninh Thẩm Dương | 2000 | 41 | 《 Trần Duyên 》 |
7 | Khiêu Vũ | Giang Tô Nam Kinh | 1600 | 34 | 《 Thiên Khải Chi Môn 》 |
8 | Nguyệt Quan | Sơn Đông Bình Nguyên | 1500 | 43 | 《 Hồi Đáo Minh Triêu Đương Vương Gia 》 |
9 | Phong Hỏa Hí Chư Hầu | Chiết Giang Hàng Châu | 1450 | 29 | 《 Tuyết Trung Hãn Đao Hành 》 |
10 | Lưu Lãng Đích Cáp Mô | Cát Lâm Trường Xuân | 1420 | 40 | 《 Long Thần Quyết 》 |
11 | Phương Tưởng | Giang Tây Cửu Giang | 1300 | 30 | 《 Tu Chân Thế Giới 》 |
12 | Yêu Dạ | Hồ Nam Sâm Châu | 1150 | 31 | 《 Phần Thiên Chi Nộ 》 |
13 |
Vô Tội | Giang Tô Vô Tích | 1125 | 36 | 《 Tiên Ma Biến 》 |
14 | Hà Thường Tại | Hà Bắc Thạch Gia Trang | 1120 | 39 | 《 Vấn Đỉnh 》 |
15 | Ngư Nhân Nhị Đại | Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân | 1000 | 32 | 《 Giáo Hoa Đích Thiếp Thân Cao Thủ 》 |
Mạng lưới tác giả Trung Quốc lần thứ 9 | |||||
Xếp hạng | Tác giả | Quê quán | Nhuận bút ( vạn nguyên ) | Tuổi tác | Tác phẩm đại biểu |
1 | Đường Gia Tam Thiếu | Bắc Kinh | 5000 | 33 | 《 Đấu La Đại Lục 》 |
2 | Thần Đông | Bắc Kinh | 2800 | 33 | 《 Già Thiên 》 |
3 | Thiên Tàm Thổ Đậu | Tứ Xuyên Đức Dương | 2550 | 25 | 《 đại chủ tể 》 |
4 | Nhĩ Căn | Hắc Long Giang Mẫu Đan Giang | 2500 | 33 | 《 Ngã Dục Phong Thiên 》 |
5 | Mộng Nhập Thần Cơ | Hồ Nam Thường Đức | 2150 | 30 | 《 Tinh Hà Đại Đế 》 |
6 | Miêu Nị | Hồ Bắc Nghi Xương | 1700 | 37 | 《 Trạch Thiên Ký 》 |
7 | Khô Lâu Tinh Linh | Sơn Đông Yên Đài | 1350 | 33 | 《 Tinh Chiến Phong Bạo 》 |
8 | Loạn | Phúc Kiến Tam Minh | 1300 | 24 | 《 Thùy Dữ Tranh Phong 》 |
9 | Cao Lâu Đại Hạ | Sơn Đông Truy Bác | 1200 | 34 |
《 Tịch Diệt Thiên Kiêu 》 |
10 | Huyết Hồng | Hồ Nam Thường Đức | 1100 | 35 | 《 Tam Giới Huyết Ca 》 |
11 | Phương Tưởng | Giang Tây Cửu Giang | 930 | 29 | 《 Bất Bại Chiến Thần 》 |
12 | Phong Hỏa Hí Chư Hầu | Chiết Giang Hàng Châu | 925 | 29 | 《 Tuyết Trung Hãn Đao Hành 》 |
13 | Vô Tội | Giang Tô Vô Tích | 920 | 35 | 《 Kiếm Vương Triều 》 |
14 | Khiêu Vũ | Giang Tô Nam Kinh | 900 | 33 | 《 Thiên Kiêu Vô Song 》 |
15 | Lưu Lãng Đích Cáp Mô | Cát Lâm Trường Xuân | 850 | 39 | 《 Long Thần Quyết 》 |
16 | Ngư Nhân Nhị Đại | Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân | 820 | 31 | 《 Giáo Hoa Đích Thiếp Thân Cao Thủ 》 |
17 | Hồ Điệp Lam | Hồ Nam Tương Đàm | 800 | 31 | 《 Toàn Chức Cao Thủ 》 |
18 | Vong Ngữ | Giang Tô Từ Châu | 700 | 38 | 《 Ma Thiên Ký 》 |
19 | Liễu Hạ Huy | Hà Nam Tín Dương | 670 | 26 | 《 Chung Cực Giáo Sư 》 |
20 | Nga Thị Lão Ngũ | An Huy Tuyên Thành | 600 | 39 | 《 Tạo Hóa Chi Môn 》 |
Mạng lưới tác giả Trung Quốc lần thứ 8 | |||||
Xếp hạng | Tác giả | Quê quán | Nhuận bút ( vạn nguyên ) | Tuổi tác | Tác phẩm đại biểu |
1 | Đường Gia Tam Thiếu | Bắc Kinh | 2650 | 32 | 《 Đấu La Đại Lục 》 |
2 | Thiên Tàm Thổ Đậu | Tứ Xuyên Đức Dương | 2000 | 24 | 《 Đấu Phá Thương Khung 》 |
3 | Huyết Hồng | Hồ Nam Thường Đức | 1450 | 34 | 《 Quang Minh Kỷ Nguyên 》 |
4 | Ngã Cật Tây Hồng Thị | Giang Tô Dương Châu | 1300 | 26 | 《 Mãng Hoang Kỷ 》 |
5 | Mộng Nhập Thần Cơ | Hồ Nam Thường Đức | 1200 | 29 | 《 Thánh Vương 》 |
6 | Thần Đông | Bắc Kinh | 1000 | 32 | 《 Già Thiên 》 |
7 | Khô Lâu Tinh Linh | Sơn Đông Yên Đài | 890 | 32 | 《 Thánh Đường 》 |
8 | Đả Nhãn | Giang Tô Từ Châu | 800 | 36 | 《 Bảo Giám 》 |
9 | Liễu Hạ Huy | Hà Nam Tín Dương | 600 | 25 |
《 Hỏa Bạo Thiên Vương 》 |
10 | Khiêu Vũ | Giang Tô Nam Kinh | 550 | 32 | 《 Thiên Kiêu Vô Song 》 |
11 | Cao Lâu Đại Hạ | Sơn Đông Truy Bác | 530 | 33 | 《 Cương Thi Y Sinh 》 |
12 | Nhĩ Căn | Hắc Long Giang Mẫu Đan Giang | 500 | 32 | 《 Tiên Nghịch 》 |
13 | Vô Tội | Giang Tô Vô Tích | 430 | 34 | 《 Băng Hỏa Phá Phôi Thần 》 |
14 | Ngư Nhân Nhị Đại | Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân | 400 | 30 | 《 Giáo Hoa Đích Thiếp Thân Cao Thủ 》 |
15 | Nguyệt Quan | Sơn Đông Bình Nguyên | 380 | 41 | 《 Cẩm Y Dạ Hành 》 |
16 | Phong Hỏa Hí Chư Hầu | Chiết Giang Hàng Châu | 300 | 28 | 《 Tuyết Trung Hãn Đao Hành 》 |
17 | Phương Tưởng | giang tây đức an | 280 | 28 | 《 Bất Bại Chiến Thần 》 |
18 | Phong Lăng Thiên Hạ | Sơn Đông lai vu | 250 | 35 | 《 Ngạo Thế Cửu Trọng Thiên 》 |
19 | Thương Thiên Bạch Hạc | Chiết Giang ninh ba | 200 | 38 | 《 Vũ Thần 》 |
20 | Nga Thị Lão Ngũ | An Huy Tuyên Thành | 180 | 38 | 《 Tối Cường Khí Thiếu 》 |
Mạng lưới tác giả Trung Quốc lần thứ 7 | |||||
Xếp hạng | Tác giả | Quê quán | Nhuận bút ( vạn nguyên ) | Tuổi tác | Tác phẩm đại biểu |
1 | Đường Gia Tam Thiếu | Bắc Kinh | 3300 | 31 | 《 Đấu La Đại Lục 》 |
2 | Ngã Cật Tây Hồng Thị | Giang Tô Dương Châu | 2100 | 25 | 《 Thôn Phệ Tinh Không 》 |
3 | Thiên Tàm Thổ Đậu | Tứ Xuyên Đức Dương | 1800 | 23 | 《 Đấu Phá Thương Khung 》 |
4 | Khô Lâu Tinh Linh | Sơn Đông Yên Đài | 1700 | 31 | 《 Thánh Đường 》 |
5 | Huyết Hồng | Hồ Nam Thường Đức | 1400 | 33 | 《 Quang Minh Kỷ Nguyên 》 |
6 | Mộng Nhập Thần Cơ | Hồ Nam Thường Đức | 1000 | 28 | 《 Phật Bản Thị Đạo 》 |
7 | Thần Đông | Bắc Kinh | 800 | 30 | 《 Thần Mộ 》 |
8 | Nhĩ Căn | Hắc Long Giang Mẫu Đan Giang | 700 | 31 | 《 Tiên Nghịch 》 |
9 | Liễu Hạ Huy | Hà Nam Tín Dương | 650 | 24 |
《 Lân Gia Hữu Nữ Sơ Trường Thành 》 |
10 | Phong Lăng Thiên Hạ | Sơn Đông lai vu | 620 | 30 | 《 Dị Thế Tà Quân 》 |
11 |
Khiêu Vũ |
Giang Tô Nam Kinh |
600 |
31 |
《 Ác Ma Pháp Tắc 》 |
12 |
Ngư Nhân Nhị Đại |
Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân |
450 |
29 |
《 Ngận Thuần Ngận Ái Muội 》 |
13 |
Thương Thiên Bạch Hạc |
Chiết Giang ninh ba |
430 |
37 |
《 Vũ Thần 》 |
14 |
Cao Lâu Đại Hạ |
Sơn Đông Truy Bác |
410 |
32 |
《 Cương Thi Y Sinh 》 |
15 |
Vô Tội |
Giang Tô Vô Tích |
400 |
33 |
《 Tiên Ma Biến 》 |
16 |
Nguyệt Quan |
Sơn Đông Bình Nguyên |
370 |
40 |
《 Hồi Đáo Minh Triêu Đương Vương Gia 》 |
17 |
Thiên Sứ Oscar |
Giang Tô Nam Kinh |
300 |
36 |
《 Soán Thanh 》 |
18 |
Vong Ngữ |
Giang Tô Từ Châu |
260 |
36 |
《 Phàm Nhân Tu Tiên Truyện 》 |
19 |
Miêu Nị |
Hồ Bắc Nghi Xương |
230 |
35 |
《 Tương Dạ 》 |
20 |
Đả Nhãn |
Giang Tô Từ Châu |
200 |
35 |
《 Thiên Tài Tương Sư 》 |
Nguồn: TIÊN HIỀN THƯ VIỆN
Thư hữu cần đăng nhập để bình luận!
Bởi Vì Đam Mê
4 năm trước
Tiêu Dao Tử
4 năm trước
Dương Từ
4 năm trước
A Đạiaa
4 năm trước
Thiên Đế
4 năm trước
Thiên Đế
4 năm trước
Lâm Phàm
4 năm trước
Lâm Phàm
4 năm trước
Để lại 1 tia thần niệm aaaaaaa
4 năm trước
D
4 năm trước
Đại Đế, thuật ngữ trong tiểu thuyết 《Già Thiên》 của Thần Đông
Mạo Bài Đại Anh Hùng: Cơ giáp lưu, hậu cung, sảng văn, trang bức, giả heo ăn hổ
Series Lâm Phàm của tác giả Tân Phong thế nào?
Đấu La Đại Lục: Đường Nguyệt Hoa
Trạch Nhật Phi Thăng: Trạch Trư dùng Bộ Xà Giả Thuyết làm dẫn
Hình tượng nhân vật — Phần 2.1
Đánh giá Ứng Hoan Hoan qua góc nhìn các nhân vật khác
Phỏng vấn đại thần Ái Tiềm Thủy Đích Ô Tặc
Đề cử vài quyển tiểu thuyết có nhân vật chính là hắc thủ sau màn!
Ta Trở Thành Phú Nhị Đại Phản Phái: Phản sáo lộ với dàn hậu cung
Bạch Ngọc Sách Truyền Kỳ - Thượng
Đế Bá: Trường Sinh Tiêu thị vạn cổ bố cục, Lý Thất Dạ đều trong cục, kinh khủng như vậy!!!
Kinh điển trích lời Phật Bản Thị Đạo
Đấu La Đại Lục: Hải Vọng Đấu La
Lỗ Tấn văn học viện kỳ 20 lớp huấn luyện tác giả văn học mạng
Tiên hiền thư viện tổng hợp review truyện, sưu tầm kinh điển trích lời, viết xuống tiêu điểm nhân vật, cầm tay chỉ đạo sáng tác, tóm tắt truyện chữ, đóng góp truyện ngôn tình, review truyện ngôn tình.